Các bạn tải bản đầy đủ Tổng hợp những phím tắt Word thông dụng nhất Tại đây
1. Phím tắt cơ bản trong Word
Ctrl + N: Tạo trang tài liệu mới.Ctrl + O: Mở tài liệu.
Ctrl + S: Lưu tài liệu.
Ctrl + C: Sao chép văn bản.
Ctrl + X: Cắt nội dung đang chọn.
Ctrl + V: Dán văn bản.
Ctrl + F: Bật hộp thoại tìm kiếm.
........................
2. Phím tắt với văn bản hoặc đối tượng
Phím tắt chức năng:Ctrl + A: Chọn tất cả văn bản.
Shift + →: Chọn một ký tự phía sau.
Shift + ←: Chọn một ký tự phía trước.
Shift + ↑: Chọn một hàng phía trên.
Shift + ↓: Chọn một hàng phía dưới.
Ctrl + Shift + →: Chọn một từ phía sau.
Ctrl + Shift + ←: Chọn một từ phía trước.
Phím tắt định dạng văn bản:
Ctrl + B: Định dạng chữ in đậm.
Ctrl + I: Định dạng chữ in nghiêng.
Ctrl + U: Định dạng chữ gạch chân.
Ctrl + D: Mở hộp thoại định dạng font chữ.
...............................
3. Phím tắt dành cho Menu và Toolbars
Alt, F10: Kích hoạt Menu lệnh.Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt, dùng để chọn giữa các thanh Menu và Toolbars.
Tab, Shift + Tab: Chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên Menu hoặc Toolbars.
Enter: Thực hiện lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbars.
Shift + F10: Hiển thị Menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.
Alt + Spacebar: Hiển thị Menu hệ thống của của sổ.
Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con.
4. Phím tắt cho hộp thoại
Tab: Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo.Shift + Tab: Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước.
Ctrl + Tab: Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại.
Shift + Tab: Di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại.
Alt + Ký tự gạch chân: Chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó.
Alt + ↓: Hiển thị danh sách của danh sách xổ xuống.
Enter: Chọn 1 giá trị trong danh sách xổ xuống.
Esc: Tắt nội dung của danh sách xổ xuống.
5. Phím tắt với bảng biểu
Tab: Di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng trong bảng.Shift + Tab: Di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kề.
Nhấn giữ Shift + ← ↑↓ →: Chọn nội dung của các ô phía trước, trên, dưới, sau.
Ctrl + Shift + F8 + ← ↑↓ →: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.
Shift + F8: Giảm kích thước vùng chọn theo từng ô.
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung cho toàn bộ bảng.
Alt + Home: Về ô đầu tiên của dòng hiện tại.
....................
6. Phím tắt tạo chỉ số
Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên.Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới.
7. Phím tắt từ F1 - F12
F1: Trợ giúp.F2: Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh.
F3: Chèn chữ tự động.
F4: Lặp lại hành động gần nhất.
F5: Thực hiện lệnh Goto.
F6: Di chuyển đến Panel hoặc Frame kế tiếp.
F7: Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả.
F8: Mở rộng vùng chọn.
F9: Cập nhật cho những trường đang chọn.
F10: Kích hoạt thanh Menu lệnh.
F11: Di chuyển đến trường kế tiếp.
F12: Thực hiện lệnh lưu với tên khác.
Shift + F1: Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng.
Shift + F2: Sao chép nhanh văn bản.
Shift + F3: Chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường.
Shift + F4: Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto.
Shift + F5: Di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản.
Shift + F6: Di chuyển đến Panel hoặc Frame liền kề phía trước.
Shift + F7: Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa.
Shift + F8: Rút gọn vùng chọn.
............................
Hãy để lại Mail trong mục "NEWSLETTER" để nhận những bài viết mới nhất
Chúc các bạn thành công !
No comments:
Post a Comment