Tổng hợp những phím tắt Word thông dụng nhất - Tin Học 360

New

Tin Học 360

Chia sẻ kiến thức về Công Nghệ Thông Tin



May 10, 2018

Tổng hợp những phím tắt Word thông dụng nhất


Các bạn tải bản đầy đủ Tổng hợp những phím tắt Word thông dụng nhất Tại đây

1. Phím tắt cơ bản trong Word

Ctrl + N: Tạo trang tài liệu mới.
Ctrl + O: Mở tài liệu.
Ctrl + S: Lưu tài liệu.
Ctrl + C: Sao chép văn bản.
Ctrl + X: Cắt nội dung đang chọn.
Ctrl + V: Dán văn bản.
Ctrl + F: Bật hộp thoại tìm kiếm.
........................

2. Phím tắt với văn bản hoặc đối tượng

Phím tắt chức năng:
Ctrl + A: Chọn tất cả văn bản.
Shift + →: Chọn một ký tự phía sau.
Shift + ←: Chọn một ký tự phía trước.
Shift + ↑: Chọn một hàng phía trên.
Shift + ↓: Chọn một hàng phía dưới.
Ctrl + Shift + →: Chọn một từ phía sau.
Ctrl + Shift + ←: Chọn một từ phía trước.
Phím tắt định dạng văn bản:
Ctrl + B: Định dạng chữ in đậm.
Ctrl + I: Định dạng chữ in nghiêng.
Ctrl + U: Định dạng chữ gạch chân.
Ctrl + D: Mở hộp thoại định dạng font chữ.
...............................

3. Phím tắt dành cho Menu và Toolbars

Alt, F10: Kích hoạt Menu lệnh.
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt, dùng để chọn giữa các thanh Menu và Toolbars.
Tab, Shift + Tab: Chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên Menu hoặc Toolbars.
Enter: Thực hiện lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbars.
Shift + F10: Hiển thị Menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.
Alt + Spacebar: Hiển thị Menu hệ thống của của sổ.
Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con.

4. Phím tắt cho hộp thoại

Tab: Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo.
Shift + Tab: Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước.
Ctrl + Tab: Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại.
Shift + Tab: Di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại.
Alt + Ký tự gạch chân: Chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó.
Alt + ↓: Hiển thị danh sách của danh sách xổ xuống.
Enter: Chọn 1 giá trị trong danh sách xổ xuống.
Esc: Tắt nội dung của danh sách xổ xuống.

5. Phím tắt với bảng biểu

Tab: Di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng trong bảng.
Shift + Tab: Di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kề.
Nhấn giữ Shift + ← ↑↓ →: Chọn nội dung của các ô phía trước, trên, dưới, sau.
Ctrl + Shift + F8 + ← ↑↓ →: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.
Shift + F8: Giảm kích thước vùng chọn theo từng ô.
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung cho toàn bộ bảng.
Alt + Home: Về ô đầu tiên của dòng hiện tại.
....................

6. Phím tắt tạo chỉ số

Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên.
Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới.

7. Phím tắt từ F1 - F12

F1: Trợ giúp.
F2: Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh.
F3: Chèn chữ tự động.
F4: Lặp lại hành động gần nhất.
F5: Thực hiện lệnh Goto.
F6: Di chuyển đến Panel hoặc Frame kế tiếp.
F7: Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả.
F8: Mở rộng vùng chọn.
F9: Cập nhật cho những trường đang chọn.
F10: Kích hoạt thanh Menu lệnh.
F11: Di chuyển đến trường kế tiếp.
F12: Thực hiện lệnh lưu với tên khác.
Shift + F1: Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng.
Shift + F2: Sao chép nhanh văn bản.
Shift + F3: Chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường.
Shift + F4: Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto.
Shift + F5: Di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản.
Shift + F6: Di chuyển đến Panel hoặc Frame liền kề phía trước.
Shift + F7: Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa.
Shift + F8: Rút gọn vùng chọn.
............................
Hãy để lại Mail trong mục "NEWSLETTER" để nhận những bài viết mới nhất

Chúc các bạn thành công !

No comments:

Post a Comment